Cáp quang treo Singlemode FTTH4
[ Điểm đánh giá5/5 ]1 người đã bình chọn
- Mã SP:4FO - FTTH4
- Mua thêm Dịch vụ chăm sóc tận nơi 12 tháng: 580 đ
- Bảo hành:24 Tháng chính hãng
- Xuất xứ:Chính hãng
- Ghi chú:Đổi trả trong 7 ngày. Lắp đặt, bảo hành nhanh chóng trong 2h
- Tình trạng:Còn Hàng
- Cáp quang single mode 4FO - FTTH4 (Ống lỏng) Sacom loại Cáp Treo Phi kim loại
Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi VTC Networks
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode chuẩn ITU-T G.652.D | |||
1 | Đường kính bảo vệ | 242µm ± 5µm | |
2 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125µm ± 0,7µm | |
3 | Đường kính trường mode tại 1310nm | 9,2µm ± 0,4µm | |
4 | Đường kính trường modeb tại 1550nm | 10,4µm ± 0,5µm | |
5 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0,5 µm | |
6 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0,7% | |
7 | Bước sóng cắt | ≤ 1260nm | |
8 | Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm | ≤ 0,40 dB/km | |
9 | Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm | ≤ 0,30 dB/km | |
10 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625 nm: Uốn cong 100 vòng, bán kính 30 mm | ≤ 0,1 dB | |
11 | Hệ số tán sắc tai bước sóng λ = 1310 nm | ≤ 3,5 ps(nm x km) | |
12 | Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550 nm | ≤ 18 ps(nm x km) | |
13 | Độ dốc tán sắc về 0 | 0,092 ps/(nm2 x km) | |
14 | Hệ số tán sắc mode phân cực | ≤ 0,2 ps/(km1/2) | |
15 | Sức căng sợi quang | ≥ 0,7 GPa (700 N/mm2) | |
16 | Mã màu phân biệt sợi quang | Theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598-A | |
III. | Cấu trúc cáp | ||
1 | Loại sợi | Đơn mode (SMF), ITU-T G.652.D | |
2 | Số sợi | 4FO | |
3 | Ống đệm lỏng | – Vật liệu: Hợp chất PBT (Polybutylene Terephalate) – Đường kính: ≥ 1,7mm | |
4 | Lớp nhựa PE bảo vệ ngoài, độ dày | ≥ 0,8 mm | |
5 | Đường kính cáp | ≥ 3,6 mm | |
6 | Dây treo | – Vật liệu: Dây thép mạ kẽm hoặc mạ đồng – Loại: 7 sợi x (0,33±0,02) mm) | |
IV. | Đặc tính kỹ thuật loại cáp FTTH | ||
Phép thử | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | ||
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30 Đường kính cáp | |
Thử liên tục: 500N trong 5 phút. | |||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | ||
Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 100 N/1cm trong 1 phút và 50N/1cm trong 10 phút | |
Số điểm thử: 1 | |||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | ||
Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 0,3kg | |
Đầu búa có đường kính: 25 mm | |||
Số điểm thử: 25 điểm cách nhau 10cm | |||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | ||
Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: ≥ 20D (D = Đường kính cáp) | |
Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳ | |||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | ||
Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ | |
Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40N | |||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần. | ||
Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu kỳ nhiệt: 23°C ® -5°C ® +60°C ® 23°C | |
Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | |||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: £ 0,2 dB/km | ||
Thử độ chảy của hợp chất độn đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử | |
Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 60oC | |||
Chỉ tiêu: | – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi. | ||
Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m | |
Thời gian thử: 24 giờ | |||
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử |